Dịch vụ

Quy trình công bố hợp quy vật liệu xây dựng 05 ngày

24 Th4, 2024 Dịch vụ

Công bố hợp quy vật liệu xây dựng là một quá trình xác nhận rằng một sản phẩm hoặc vật liệu xây dựng đã tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam

Công bố hợp quy vật liệu xây dựng là gì?

Công bố hợp quy vật liệu xây dựng là việc tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về vật liệu xây dựng đã được Bộ Xây dựng ban hành.

Công bố hợp quy vật liệu xây dựng là gì?

Công bố hợp quy vật liệu xây dựng là gì?

Mục đích của việc công bố hợp quy vật liệu xây dựng

  • Đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được đưa ra thị trường đáp ứng yêu cầu về an toàn, sức khỏe, môi trường và phù hợp với QCVN.
  • Góp phần bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng.
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng.

Quy định về công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Quy định về công bố hợp quy vật liệu xây dựng được quy định tại:

  1. Luật Xây dựng 2014
  2. Nghị định số 115/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Xây dựng
  3. Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 18/11/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy

Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BXD.

Thủ tục công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Thủ tục công bố hợp quy vật liệu xây dựng bao gồm các bước sau:

  1. Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ công bố hợp quy.
  2. Nộp hồ sơ công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
  3. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ công bố hợp quy.
  4. Cấp giấy chứng nhận công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ hợp lệ.

Ai cấp chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng

Tổ chức chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng là tổ chức được Bộ Xây dựng cấp phép hoạt động trong lĩnh vực chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng.

Danh sách tổ chức chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng được đăng tải trên website của Bộ Xây dựng: https://moc.gov.vn/

Mẫu công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Mẫu công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Mẫu công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Thông tin hữu ích về công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Cổng Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006871.000.00.00.H56

Lưu ý

Tổ chức, cá nhân không thực hiện công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy theo quy định sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.

Đọc thêm

  1. Thủ tục nhập khẩu rượu vang cần lưu ý điều gì?
  2. 03 lưu ý thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm về Hải quan và thuế
  3. Uỷ thác nhập khẩu là gì? Ưu và nhược điểm của hình thức này
  4. Mức đánh thuế nhập khẩu giày dép, quần áo

Dịch vụ công bố hợp quy vật liệu xây dựng của Cường Phát Logistics

Theo yêu cầu của quý khách hàng về việc cung cấp các thông tin liên quan đến việc chứng nhận sản phẩm Vật liệu xây dựng hàng nhập khẩu theo QCVN 16:2019/BXD.

Chúng tôi xin được cung cấp một số thông tin như sau:

1. Phạm vi thực hiện:

– Đánh giá chứng nhận hợp quy đối với các sản Đá ôp lát/ gạch ốp lát/ Kính
xây dựng/ Thiết bị vệ sinh/ Ván gỗ phù hợp với QCVN 16:2023/BXD.

– Địa điểm: Lấy mẫu trực tiếp tại vị trí tập kết/lưu giữ hàng hoá.

2. Thời gian hoàn thành:

  • Thời gian cấp chứng chỉ: 2 ngày (kể từ khi có thông báo kết quả thử nghiệm đạt).
  • Thời gian thử nghiệm mẫu: 4-5 ngày (tuỳ từng loại sản phẩm, riêng nhóm xi măng là 28 ngày).

3. Chi phí:

Sản phẩm Phí chứng nhận (VND) Phí thử nghiệm (VND) Phân loại mẫu Ghi chú
Gạch ốp lát 1.200.000 600.000/mẫu Kích thước, cở lô 1500m2 Giấy chứng nhận có hiệu lực cho lô hàng được chứng nhận
Đá ốp lát 1.200.000 600.000/mẫu Nhóm đá, cở lô 500m2
Kính xây dựng 1.200.000 600.000/mẫu Độ dày
Thiết bị vệ sinh 1.500.000 1.500.000/ nhóm mẫu, phát sinh 200k/model Chức năng
Ván gỗ (ván ghép, ván sợi, ván dăm 1.500.000 1.500.000/ nhóm mẫu Độ dày

Ghi chú:

  • Chi phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 5%;
  • Chi phí trên đã bao gồm phí sử dụng logo;
  • Chi phí trên tính cho 1 lô hàng (cách tính lô dựa theo quy định của QCVN 16:2023/BXD) và bao gồm phí cung cấp tem hợp quy (tem CR).

4. Hồ sơ cần chuẩn bị

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có đóng dấu doanh nghiệp);

  • Giấy đăng ký chứng nhận hợp quy (01 bản, theo biểu mẫu của Aqcert);
  • Hợp đồng nhập khẩu hàng hoá (Contract): 01 bản;
  • Hoá đơn mua hàng (Invoice): 01 bản;
  • Vận đơn (Bill of Lading): 01 bản;
  • Danh mục hàng hoá/Phiếu đóng gói (Packing list): 01 bản;
  • Tờ khai hàng hoá nhập khẩu: 01 bản;
  • Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O) (nếu có): 01 bản;
  • ISO 9001 của đơn vị sản xuất (đối với chứng nhận theo Phương thức 1);
  • Và các hồ sơ khác có liên quan (tất cả các hồ sơ trên là bản sao có dấu “sao y bản chính” hoặc bản chính nếu có).

5. Điều kiện thực hiện:

  • Công ty cử người làm đầu mối để trao đổi thông tin, tiếp nhận kết quả
  • Thực hiện theo hướng dẫn
  • Cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến lô sản phẩm được chứng nhận

Với uy tín của Cường Phát Logistics trên toàn quốc, chúng tôi tin tưởng rằng quý khách hàng sẽ hài lòng và có thêm nhiều giá trị gia tăng từ dịch vụ của Công ty.

6. Thông tin liên hệ

CƯỜNG PHÁT LOGISTICS