Câu hỏi thường gặp

Thủ tục nhập khẩu da thuộc là gì? Mã HS da thuộc 4104

Hiện nay, các sản phẩm làm từ da thuộc ngày càng nhận được đông đảo sự ưa thích của người tiêu dùng trong nước. Trong bối cảnh nguồn da thuộc nội địa không đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất, nhiều doanh nghiệp lựa chọn phương án nhập khẩu da thuộc từ nước ngoài. Trong bài viết dưới đây, mời các bạn cùng tìm hiểu rõ hơn về thủ tục nhập khẩu da thuộc.

Da thuộc là gì?

Trước khi tìm hiểu về thủ tục nhập khẩu da thuộc chúng ta hãy cùng tìm hiểu da thuộc là gì.

Da thuộc là một loại vật liệu được tạo ra từ da động vật qua một quá trình xử lý đặc biệt gọi là thuộc da. Quá trình này biến đổi da tươi, dễ bị phân hủy thành một chất liệu bền, dẻo dai và có thể sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau.

Quá trình thuộc da diễn ra như thế nào?

Quá trình thuộc da bao gồm nhiều giai đoạn, nhưng nhìn chung, có thể tóm tắt như sau:

  1. Làm sạch: Da tươi được làm sạch để loại bỏ lông, thịt và các chất bẩn khác.
  2. Ngâm: Da được ngâm trong dung dịch để làm nở các sợi collagen trong da.
  3. Tẩy mầu: Các sắc tố tự nhiên trong da được loại bỏ để tạo ra màu nền mong muốn.
  4. Thuộc: Đây là giai đoạn quan trọng nhất, da được ngâm trong các dung dịch thuộc (chất thuộc) để tạo ra các liên kết hóa học mới, giúp da trở nên bền và dẻo dai. Chất thuộc có thể là chất thuộc thực vật (như tannin), chất thuộc muối kim loại (như muối crôm) hoặc các chất thuộc tổng hợp khác.
  5. Làm khô và hoàn thiện: Da được làm khô và xử lý thêm để đạt được các đặc tính mong muốn như độ mềm, độ bóng, màu sắc…

Mã HS của da thuộc nhập khẩu

Để làm thủ tục nhập khẩu da thuộc trước hết hãy phân loại mã HS da thuộc bạn nhập khẩu là gì theo bảng dưới đây:

Mã HS Mô tả
41.04 Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
– Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh):
4104.11 – – Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
4104.11.10 – – – Của động vật họ trâu bò, đã thuộc thực vật
4104.11.90 – – – Loại khác
4104.19.00 – – Loại khác
– Ở dạng khô (mộc):
4104.41.00 – – Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
4104.49.00 – – Loại khác
41.05 Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
4105.10.00 – Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)
4105.30.00 – Ở dạng khô (mộc)
41.06 Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
– Của dê hoặc dê non:
4106.21.00 – – Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)
4106.22.00 – – Ở dạng khô (mộc)
– Của lợn:
4106.31.00 – – Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)
4106.32.00 – – Ở dạng khô (mộc)
4106.40.00 – Của loài bò sát
– Loại khác:
4106.91.00 – – Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)
4106.92.00 – – Ở dạng khô (mộc)
41.07 Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
– Da nguyên con:
4107.11.00 – – Da cật, chưa xẻ
4107.12.00 – – Da váng có mặt cật (da lộn)
4107.19.00 – – Loại khác
– Loại khác, kể cả nửa con:
4107.91.00 – – Da cật, chưa xẻ
4107.92.00 – – Da váng có mặt cật (da lộn)
4107.99.00 – – Loại khác
4112.00.00 Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
41.13 Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
4113.10.00 – Của dê hoặc dê non
4113.20.00 – Của lợn
4113.30.00 – Của loài bò sát
4113.90.00 – Loại khác
41.14 Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
4114.10.00 – Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
4114.20.00 – Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
41.15 Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
4115.10.00 – Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
4115.20.00 – Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da

Biểu thuế nhập khẩu da thuộc

Mức thuế khi làm thủ tục nhập khẩu da thuộc thông thường dao động từ 4.5-15%.

Đối với da thuộc có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam sẽ được áp dụng thuế suất ưu đãi.

Đặc biệt, nếu da thuộc nhập khẩu từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam thì sẽ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (0%).

Thủ tục nhập khẩu da thuộc

Thủ tục nhập khẩu da thuộc

Hồ sơ khi làm thủ tục nhập khẩu da thuộc

Người khai hải quan cần chuẩn bị bộ hồ sơ khi làm thủ tục nhập khẩu da thuộc bao gồm:

Xem thêm

  1. Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế: Mã HS và thuế tbyt
  2. Thủ tục nhập khẩu lốp xe ô tô; Mã HS lốp xe ô tô 4011
  3. Quy trình xuất khẩu hạt điều cần giấy tờ gì? HS code 0801

Các bước tiến hành làm thủ tục nhập khẩu da thuộc

– Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và kê khai thông tin trên tờ khai hải quan khi làm thủ tục nhập khẩu da thuộc thông qua phần mềm của cục hải quan.

– Bước 2: Chờ kết quả phân luồng và mở tờ khai hải quan:

  • Luồng xanh: Hải quan chấp nhận thông tin khai Tờ khai hải quan
  • Luồng vàng: Hải quan kiểm tra hồ sơ nhưng không kiểm tra chi tiết hàng hóa.
  • Luồng đỏ: Hải quan kiểm tra chi tiết hồ sơ & kiểm tra thực tế hàng hóa.

Bước 3: Sau khi được phân luồng và tờ khai được mở, thương nhân tiến hành trả các loại thuế nhập khẩu. Hải quan sẽ làm các thủ tục thông quan hàng hóa về nước.

Bước 4: Hoàn thành thủ tục nhận hàng tại sân bay/cảng.

Trên đây là những thông tin liên quan đến thủ tục nhập khẩu da thuộc. Nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, bạn vui lòng liên hệ Cường Phát để được hỗ trợ kịp thời nhất!

CƯỜNG PHÁT LOGISTICS

  • Địa chỉ văn phòng: Số 2 Lô M2, Khu đô thị mới Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Hotline: 0868 00 9191
  • Admin: 0977 13 2019
  • Email: info.cuongphatlogistics@gmail.com