Hướng dẫn

10 Cảng biển Việt Nam lớn nhất xuất khẩu hàng quốc tế

16 Th4, 2025 Hướng dẫn

Việt Nam với đường bờ biển dài hơn 3.260km và vị trí địa lý thuận lợi đã phát triển một hệ thống cảng biển Việt Nam đa dạng phục vụ hoạt động xuất nhập khẩu. Cường Phát Logistics tự hào cung cấp thông tin chi tiết về mã cảng, địa điểm lưu kho và các thông số quan trọng để doanh nghiệp có thể lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa hiệu quả.

Hệ thống cảng biển Việt Nam – Điểm xuất phát cho hàng hóa vươn ra thế giới

Việt Nam hiện có hơn 44 cảng biển đang hoạt động, phân bố theo 6 nhóm cảng biển từ Bắc chí Nam. Trong đó, có nhiều cảng đã được hiện đại hóa với khả năng đón tàu trọng tải lớn và xử lý container hiệu quả. Hệ thống cảng biển Việt Nam không ngừng được đầu tư nâng cấp nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng tăng của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Các Cảng biển Việt Nam lớn nhất xuất khẩu hàng hoá

I. Các cảng biển Việt Nam khu vực miền Bắc

1. Khu vực Cảng Hải Phòng – Quảng Ninh

Tên cảng Mã cảng (Port Code) Địa chỉ Loại hàng Kích thước tàu tối đa
Cảng Hải Phòng (tổng thể) VNHPH Hải Phòng Container, hàng tổng hợp Tùy theo cầu cảng
– Hoàng Diệu VNHPD 24 Lạch Tray, P. Đông Hải, Q. Hải An Container, hàng tổng hợp 20,000 DWT
– Chùa Vẽ VNHPC P. Đông Hải 1, Q. Hải An Container, hàng tổng hợp 30,000 DWT
– Đình Vũ VNHPV Km 2, Đường Đình Vũ, P. Đông Hải 2 Container 40,000 DWT
– Tân Vũ VNHPT Đường Ngô Quyền, P. Đông Hải 2 Container 50,000 DWT
– Lạch Huyện VNHPL Đảo Cát Hải Container 100,000 DWT (14,000 TEU)
PTSC Đình Vũ VNPTC KCN Đình Vũ, Hải Phòng Container 40,000 DWT
Nam Hải Đình Vũ VNNHD KCN Đình Vũ, Hải Phòng Container 50,000 DWT
Cảng Quảng Ninh VNQNH Quảng Ninh Container, hàng rời 30,000 DWT
– Cái Lân VNCLP TP. Hạ Long, Quảng Ninh Container, hàng rời 50,000 DWT
– Mũi Chùa VNMCH TX. Quảng Yên, Quảng Ninh Hàng rời 30,000 DWT

2. Khu vực lưu kho (CY/CFS) miền Bắc

Tên kho Mã kho Địa chỉ Loại kho Diện tích (m²)
Kho CFS Đình Vũ VNDCF01 KCN Đình Vũ, Q. Hải An, HP CFS 15,000
DVCV-ICD Đình Vũ VNDIN01 Km 7, Đường Đình Vũ, HP ICD 20,000
Tân Cảng ICD VNTCI01 Khu công nghiệp Quế Võ, Bắc Ninh ICD 10,000
LogiTrans Depot VNLTD01 KCN Đình Vũ, Hải Phòng Depot 25,000
Hải An Logistics VNHAD01 Km 2 Đường Đình Vũ, Hải Phòng Depot/CFS 18,000
Đa Phước CFS VNDPC01 KCN Nam Đình Vũ, Hải Phòng CFS 12,000

 


II. Các cảng biển Việt Nam khu vực miền Trung

1. Khu vực Đà Nẵng – Huế – Quy Nhơn

Tên cảng Mã cảng (Port Code) Địa chỉ Loại hàng Kích thước tàu tối đa
Cảng Đà Nẵng VNDAD 26 Bạch Đằng, Q. Hải Châu, Đà Nẵng Container, hàng tổng hợp 50,000 DWT
– Tiên Sa VNDTS Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng Container 70,000 DWT (5,000 TEU)
– Sông Hàn VNDSH Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hàng tổng hợp 10,000 DWT
– Liên Chiểu VNDLC Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng Container, hàng tổng hợp 100,000 DWT (dự án)
Cảng Chân Mây VNCMY TT. Lăng Cô, H. Phú Lộc, TT. Huế Container, hàng rời 70,000 DWT
Cảng Quy Nhơn VNQNH TP. Quy Nhơn, Bình Định Container, hàng tổng hợp 30,000 DWT
Cảng Kỳ Hà VNKYH Núi Thành, Quảng Nam Hàng tổng hợp 20,000 DWT
Cảng Dung Quất VNDQT KKT Dung Quất, Quảng Ngãi Container, dầu khí 100,000 DWT

2. Khu vực lưu kho (CY/CFS) miền Trung

Tên kho Mã kho Địa chỉ Loại kho Diện tích (m²)
Tiên Sa CFS VNTCF01 Cảng Tiên Sa, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng CFS 8,000
Thọ Quang CY VNTQC01 P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng CY 12,000
Hòa Khánh ICD VNHKI01 KCN Hòa Khánh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng ICD 7,000
Quy Nhơn CFS VNQNC01 Cảng Quy Nhơn, TP. Quy Nhơn, Bình Định CFS 5,000
Dung Quất Depot VNDQD01 KKT Dung Quất, Quảng Ngãi Depot 10,000

 


III. Các cảng biển Việt Nam khu vực miền Nam

1. Khu vực TP. Hồ Chí Minh

Tên cảng Mã cảng (Port Code) Địa chỉ Loại hàng Kích thước tàu tối đa
Cảng Sài Gòn VNSGN 3 Nguyễn Tất Thành, Q.4, TP.HCM Container, hàng tổng hợp 30,000 DWT
– Khánh Hội VNKHH Q.4, TP.HCM Hàng tổng hợp 15,000 DWT
– Nhà Rồng VNNHR Q.4, TP.HCM Hàng tổng hợp 15,000 DWT
Cảng Tân Thuận VNTTN P. Tân Thuận, Q.7, TP.HCM Container 20,000 DWT
Cảng SPCT VNSPCT H. Nhà Bè, TP.HCM Container 30,000 DWT
Cảng Bến Nghé VNBNE Q.7, TP.HCM Container 30,000 DWT
Cảng Tân Cảng VNTCS 722 Đường Đồng Văn Cống, Q.2, TP.HCM Container Phân khu
– Cát Lái VNTCL Phường Cát Lái, Q.2, TP.HCM Container 50,000 DWT (5,000 TEU)
– Tân Cảng 128 VNTC1 128 Đường Sài Gòn, P. Phú Thuận, Q.7 Container 30,000 DWT
– Tân Cảng Hiệp Phước VNTCH Hiệp Phước, H. Nhà Bè, TP.HCM Container, hàng tổng hợp 50,000 DWT (6,000 TEU)
Cảng Phú Hữu VNPHU Q.9, TP.HCM Container 30,000 DWT
ICD Phước Long VNPLG Q.9, TP.HCM Container Cảng cạn
ICD Transimex VNTMX Q. Bình Tân, TP.HCM Container Cảng cạn
ICD Tân Cảng Long Bình VNTCB Biên Hòa, Đồng Nai Container Cảng cạn

2. Khu vực Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa – Vũng Tàu)

Tên cảng Mã cảng (Port Code) Địa chỉ Loại hàng Kích thước tàu tối đa
Cảng Cái Mép (tổng thể) VNCMP Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Container Tùy theo cầu cảng
– CMIT VNCMT Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Container 200,000 DWT (18,000 TEU)
– TCTT VNTCT Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Container 160,000 DWT (15,000 TEU)
– TCIT VNTCI Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Container 160,000 DWT (14,000 TEU)
– SSIT VNSSI Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Container 200,000 DWT (18,000 TEU)
– Gemalink VNGLK Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Container 200,000 DWT (24,000 TEU)
Cảng SITV VNSIT Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Hàng rời, hàng lỏng 100,000 DWT
Cảng PTSC VNPTS Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Hàng rời, dầu khí 80,000 DWT
Cảng Phú Mỹ VNPMY Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Hàng rời, phân bón 70,000 DWT
Cảng Quốc tế SP-PSA VNPSA Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT Container 160,000 DWT (14,000 TEU)

3. Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Tên cảng Mã cảng (Port Code) Địa chỉ Loại hàng Kích thước tàu tối đa
Cảng Cần Thơ VNVCT P. Tân Phú, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ Container, hàng tổng hợp 20,000 DWT
Cảng Mỹ Thới VNMTO TP. Long Xuyên, An Giang Hàng rời, nông sản 10,000 DWT
Cảng Hậu Giang VNHGN KCN Sông Hậu, Hậu Giang Container, hàng rời 20,000 DWT
Cảng Nam Định Vũ VNNDV TP. Cần Thơ Container 20,000 DWT
Cảng Trà Nóc VNTNO Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ Hàng tổng hợp 10,000 DWT
Cảng Hoàng Diệu VNHDC TP. Cần Thơ Hàng rời, nông sản 7,000 DWT

4. Khu vực lưu kho (CY/CFS) miền Nam

Tên kho Mã kho Địa chỉ Loại kho Diện tích (m²)
Cát Lái CFS VNCLC01 Khu cảng Cát Lái, Q.2, TP.HCM CFS 25,000
Tân Cảng ICD VNTCI02 KCN Sóng Thần, Bình Dương ICD 15,000
Transimex ICD VNTMX01 Q. Bình Tân, TP.HCM ICD 10,000
Phước Long ICD VNPLI01 Q.9, TP.HCM ICD 12,000
Cái Mép CY VNCMC01 TX. Phú Mỹ, BR-VT CY 30,000
Long Bình ICD VNLBI01 Biên Hòa, Đồng Nai ICD 20,000
SOTRANS Depot VNSOD01 KCN Phú Mỹ, BR-VT Depot 15,000
Tân Cảng Long Thành VNTLT01 Long Thành, Đồng Nai CY/Depot 18,000
Cần Thơ CFS VNCTC01 Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ CFS 7,000
Cụm cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải

Cụm cảng nước sâu Cái Mép – Thị Vải


IV. Thời gian vận chuyển từ các cảng đến các thị trường chính

1. Tuyến châu Á

Cảng xuất phát Cảng đích Thời gian vận chuyển (ngày) Tần suất tàu
Hải Phòng Singapore 4-5 5 tàu/tuần
Hải Phòng Hong Kong 3-4 4 tàu/tuần
Hải Phòng Shanghai 5-6 4 tàu/tuần
Hải Phòng Busan (Hàn Quốc) 6-7 3 tàu/tuần
Hải Phòng Tokyo 8-9 2 tàu/tuần
Đà Nẵng Singapore 3-4 3 tàu/tuần
Đà Nẵng Hong Kong 4-5 2 tàu/tuần
Cát Lái Singapore 3-4 7 tàu/tuần
Cát Lái Hong Kong 4-5 5 tàu/tuần
Cát Lái Shanghai 5-7 4 tàu/tuần
Cái Mép Singapore 2-3 7 tàu/tuần
Cái Mép Hong Kong 3-4 5 tàu/tuần
Cái Mép Shanghai 5-6 5 tàu/tuần
Cái Mép Busan (Hàn Quốc) 6-7 4 tàu/tuần
Cái Mép Tokyo 7-8 3 tàu/tuần

2. Tuyến châu Âu

Cảng xuất phát Cảng đích Thời gian vận chuyển (ngày) Tần suất tàu
Hải Phòng Rotterdam 25-28 1 tàu/tuần (transship)
Hải Phòng Hamburg 26-29 1 tàu/tuần (transship)
Hải Phòng Antwerp 27-30 1 tàu/2 tuần (transship)
Cát Lái Rotterdam 25-28 1 tàu/tuần (transship)
Cát Lái Hamburg 26-29 1 tàu/tuần (transship)
Cát Lái Antwerp 27-30 1 tàu/tuần (transship)
Cái Mép Rotterdam 22-25 2 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Hamburg 24-27 2 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Antwerp 23-26 1 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Felixstowe 25-28 1 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Le Havre 24-27 1 tàu/tuần (direct)

3. Tuyến châu Mỹ

Cảng xuất phát Cảng đích Thời gian vận chuyển (ngày) Tần suất tàu
Hải Phòng Los Angeles 20-25 1 tàu/tuần (transship)
Hải Phòng Long Beach 20-25 1 tàu/tuần (transship)
Hải Phòng New York 35-40 1 tàu/2 tuần (transship)
Cát Lái Los Angeles 20-25 1 tàu/tuần (transship)
Cát Lái Long Beach 20-25 1 tàu/tuần (transship)
Cát Lái New York 35-40 1 tàu/2 tuần (transship)
Cái Mép Los Angeles 17-20 2 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Long Beach 17-20 2 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Seattle 19-22 1 tàu/tuần (direct)
Cái Mép New York 30-35 1 tàu/tuần (direct)
Cái Mép Savannah 28-33 1 tàu/tuần (direct)

Xem thêm


V. Biểu phí tham khảo các dịch vụ tại cảng

1. Phí THC (Terminal Handling Charge)

Cảng Container 20′ (USD) Container 40′ (USD) Container 45′ (USD)
Hải Phòng 60-75 90-110 100-120
Đà Nẵng 55-70 85-100 95-110
Cát Lái 65-80 95-120 105-130
Cái Mép 70-90 105-130 115-140
Cần Thơ 50-65 75-95 85-105

2. Phí lưu container tại bãi (Storage Charge) sau thời gian miễn phí

Cảng Thời gian miễn phí 20′ (USD/ngày) 40’/45′ (USD/ngày)
Hải Phòng 5 ngày 5-8 10-15
Đà Nẵng 5 ngày 4-7 8-14
Cát Lái 4 ngày 6-10 12-18
Cái Mép 5 ngày 6-10 12-18
Cần Thơ 6 ngày 4-6 8-12

3. Phí CFS (Container Freight Station)

Địa điểm Đóng hàng (USD/cbm) Dỡ hàng (USD/cbm) Phí kiểm đếm (USD/cbm)
Hải Phòng 5-8 4-7 1-2
Đà Nẵng 4-7 3-6 1-2
TP.HCM 6-9 5-8 1-3
Bà Rịa – Vũng Tàu 6-9 5-8 1-3
Cần Thơ 4-6 3-5 1-2

Xem thêm


VI. Thủ tục hải quan và yêu cầu chứng từ theo cảng

1. Thủ tục hải quan phổ biến tại các cảng

Chi cục Hải quan Mã đơn vị Thời gian làm việc Thời gian thông quan trung bình
Chi cục HQ Cảng Hải Phòng khu vực I 03DA 8:00-17:00 1-2 ngày
Chi cục HQ Cảng Hải Phòng khu vực II 03DB 8:00-17:00 1-2 ngày
Chi cục HQ Cảng Đà Nẵng 43AA 8:00-17:00 1-2 ngày
Chi cục HQ Cảng Sài Gòn khu vực I 01CA 8:00-17:00 1-2 ngày
Chi cục HQ Cảng Sài Gòn khu vực III 01CC 8:00-17:00 1-2 ngày
Chi cục HQ Cát Lái 01CL 24/7 1-2 ngày
Chi cục HQ Cái Mép 77CM 8:00-17:00 1-2 ngày
Chi cục HQ Cảng Cần Thơ 85AA 8:00-17:00 1-2 ngày

2. Yêu cầu chứng từ cơ bản cho xuất khẩu

Loại chứng từ Số lượng Thời gian chuẩn bị Nơi nộp
Tờ khai hải quan 2 bản Trước khi hàng đến cảng Hệ thống VNACCS/VCIS
Hóa đơn thương mại 3 bản 1-3 ngày Hải quan
Packing list 3 bản 1-3 ngày Hải quan
Bill of Lading draft 1 bản 1-2 ngày Hãng tàu
C/O (Form A, D, E, AK…) 1-3 bản 1-2 ngày Bộ Công Thương/VCCI
Giấy phép chuyên ngành (nếu có) 1 bản 5-20 ngày Cơ quan quản lý chuyên ngành
Lệnh giao hàng 1 bản 1 ngày Cảng
Phiếu đóng hàng (nếu CFS) 1 bản 1 ngày Kho CFS
Cảng Hải Phòng - Một trong các cảng biển lớn nhất Việt Nam

VII. Các dịch vụ giá trị gia tăng tại các cảng

Dịch vụ Đơn vị cung cấp Chi phí tham khảo Thời gian xử lý
Kiểm dịch thực vật Chi cục KDTV vùng 30-50 USD/lô 1-2 ngày
Kiểm dịch động vật Chi cục KDĐV vùng 50-100 USD/lô 1-2 ngày
Kiểm tra chất lượng Quatest/Vinacontrol 50-200 USD/lô 2-3 ngày
Kiểm tra an toàn thực phẩm Bộ Y tế/SYT 100-300 USD/lô 3-5 ngày
Fumigation Các đơn vị KDTV 50-100 USD/cont 1-2 ngày
Chụp X-ray container Hải quan 20-30 USD/cont Trong ngày
Kiểm hóa thực tế Hải quan Không tính phí 1-2 ngày
Dán tem, nhãn hàng hóa Đơn vị logistics 0.1-0.3 USD/đơn vị Theo yêu cầu
Đóng gói lại hàng hóa Đơn vị logistics 1-5 USD/cbm Theo yêu cầu
Vệ sinh container Depot 15-30 USD/cont Trong ngày

 


VIII. Thông tin liên hệ cơ quan quản lý cảng

Cơ quan Địa chỉ Liên hệ Website
Cục Hàng hải Việt Nam 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội Tel: (024) 3768 3065 vinamarine.gov.vn
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng 13 Lạch Tray, Hải Phòng Tel: (0225) 3842 196 haiphongport.gov.vn
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng