Việt Nam với đường bờ biển dài hơn 3.260km và vị trí địa lý thuận lợi đã phát triển một hệ thống cảng biển Việt Nam đa dạng phục vụ hoạt động xuất nhập khẩu. Cường Phát Logistics tự hào cung cấp thông tin chi tiết về mã cảng, địa điểm lưu kho và các thông số quan trọng để doanh nghiệp có thể lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa hiệu quả.
Hệ thống cảng biển Việt Nam – Điểm xuất phát cho hàng hóa vươn ra thế giới
Việt Nam hiện có hơn 44 cảng biển đang hoạt động, phân bố theo 6 nhóm cảng biển từ Bắc chí Nam. Trong đó, có nhiều cảng đã được hiện đại hóa với khả năng đón tàu trọng tải lớn và xử lý container hiệu quả. Hệ thống cảng biển Việt Nam không ngừng được đầu tư nâng cấp nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng tăng của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
I. Các cảng biển Việt Nam khu vực miền Bắc
1. Khu vực Cảng Hải Phòng – Quảng Ninh
Tên cảng
Mã cảng (Port Code)
Địa chỉ
Loại hàng
Kích thước tàu tối đa
Cảng Hải Phòng (tổng thể)
VNHPH
Hải Phòng
Container, hàng tổng hợp
Tùy theo cầu cảng
– Hoàng Diệu
VNHPD
24 Lạch Tray, P. Đông Hải, Q. Hải An
Container, hàng tổng hợp
20,000 DWT
– Chùa Vẽ
VNHPC
P. Đông Hải 1, Q. Hải An
Container, hàng tổng hợp
30,000 DWT
– Đình Vũ
VNHPV
Km 2, Đường Đình Vũ, P. Đông Hải 2
Container
40,000 DWT
– Tân Vũ
VNHPT
Đường Ngô Quyền, P. Đông Hải 2
Container
50,000 DWT
– Lạch Huyện
VNHPL
Đảo Cát Hải
Container
100,000 DWT (14,000 TEU)
PTSC Đình Vũ
VNPTC
KCN Đình Vũ, Hải Phòng
Container
40,000 DWT
Nam Hải Đình Vũ
VNNHD
KCN Đình Vũ, Hải Phòng
Container
50,000 DWT
Cảng Quảng Ninh
VNQNH
Quảng Ninh
Container, hàng rời
30,000 DWT
– Cái Lân
VNCLP
TP. Hạ Long, Quảng Ninh
Container, hàng rời
50,000 DWT
– Mũi Chùa
VNMCH
TX. Quảng Yên, Quảng Ninh
Hàng rời
30,000 DWT
2. Khu vực lưu kho (CY/CFS) miền Bắc
Tên kho
Mã kho
Địa chỉ
Loại kho
Diện tích (m²)
Kho CFS Đình Vũ
VNDCF01
KCN Đình Vũ, Q. Hải An, HP
CFS
15,000
DVCV-ICD Đình Vũ
VNDIN01
Km 7, Đường Đình Vũ, HP
ICD
20,000
Tân Cảng ICD
VNTCI01
Khu công nghiệp Quế Võ, Bắc Ninh
ICD
10,000
LogiTrans Depot
VNLTD01
KCN Đình Vũ, Hải Phòng
Depot
25,000
Hải An Logistics
VNHAD01
Km 2 Đường Đình Vũ, Hải Phòng
Depot/CFS
18,000
Đa Phước CFS
VNDPC01
KCN Nam Đình Vũ, Hải Phòng
CFS
12,000
II. Các cảng biển Việt Nam khu vực miền Trung
1. Khu vực Đà Nẵng – Huế – Quy Nhơn
Tên cảng
Mã cảng (Port Code)
Địa chỉ
Loại hàng
Kích thước tàu tối đa
Cảng Đà Nẵng
VNDAD
26 Bạch Đằng, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
Container, hàng tổng hợp
50,000 DWT
– Tiên Sa
VNDTS
Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
Container
70,000 DWT (5,000 TEU)
– Sông Hàn
VNDSH
Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hàng tổng hợp
10,000 DWT
– Liên Chiểu
VNDLC
Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Container, hàng tổng hợp
100,000 DWT (dự án)
Cảng Chân Mây
VNCMY
TT. Lăng Cô, H. Phú Lộc, TT. Huế
Container, hàng rời
70,000 DWT
Cảng Quy Nhơn
VNQNH
TP. Quy Nhơn, Bình Định
Container, hàng tổng hợp
30,000 DWT
Cảng Kỳ Hà
VNKYH
Núi Thành, Quảng Nam
Hàng tổng hợp
20,000 DWT
Cảng Dung Quất
VNDQT
KKT Dung Quất, Quảng Ngãi
Container, dầu khí
100,000 DWT
2. Khu vực lưu kho (CY/CFS) miền Trung
Tên kho
Mã kho
Địa chỉ
Loại kho
Diện tích (m²)
Tiên Sa CFS
VNTCF01
Cảng Tiên Sa, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng
CFS
8,000
Thọ Quang CY
VNTQC01
P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng
CY
12,000
Hòa Khánh ICD
VNHKI01
KCN Hòa Khánh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
ICD
7,000
Quy Nhơn CFS
VNQNC01
Cảng Quy Nhơn, TP. Quy Nhơn, Bình Định
CFS
5,000
Dung Quất Depot
VNDQD01
KKT Dung Quất, Quảng Ngãi
Depot
10,000
III. Các cảng biển Việt Nam khu vực miền Nam
1. Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Tên cảng
Mã cảng (Port Code)
Địa chỉ
Loại hàng
Kích thước tàu tối đa
Cảng Sài Gòn
VNSGN
3 Nguyễn Tất Thành, Q.4, TP.HCM
Container, hàng tổng hợp
30,000 DWT
– Khánh Hội
VNKHH
Q.4, TP.HCM
Hàng tổng hợp
15,000 DWT
– Nhà Rồng
VNNHR
Q.4, TP.HCM
Hàng tổng hợp
15,000 DWT
Cảng Tân Thuận
VNTTN
P. Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
Container
20,000 DWT
Cảng SPCT
VNSPCT
H. Nhà Bè, TP.HCM
Container
30,000 DWT
Cảng Bến Nghé
VNBNE
Q.7, TP.HCM
Container
30,000 DWT
Cảng Tân Cảng
VNTCS
722 Đường Đồng Văn Cống, Q.2, TP.HCM
Container
Phân khu
– Cát Lái
VNTCL
Phường Cát Lái, Q.2, TP.HCM
Container
50,000 DWT (5,000 TEU)
– Tân Cảng 128
VNTC1
128 Đường Sài Gòn, P. Phú Thuận, Q.7
Container
30,000 DWT
– Tân Cảng Hiệp Phước
VNTCH
Hiệp Phước, H. Nhà Bè, TP.HCM
Container, hàng tổng hợp
50,000 DWT (6,000 TEU)
Cảng Phú Hữu
VNPHU
Q.9, TP.HCM
Container
30,000 DWT
ICD Phước Long
VNPLG
Q.9, TP.HCM
Container
Cảng cạn
ICD Transimex
VNTMX
Q. Bình Tân, TP.HCM
Container
Cảng cạn
ICD Tân Cảng Long Bình
VNTCB
Biên Hòa, Đồng Nai
Container
Cảng cạn
2. Khu vực Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa – Vũng Tàu)
Tên cảng
Mã cảng (Port Code)
Địa chỉ
Loại hàng
Kích thước tàu tối đa
Cảng Cái Mép (tổng thể)
VNCMP
Thị xã Phú Mỹ, BR-VT
Container
Tùy theo cầu cảng
– CMIT
VNCMT
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Container
200,000 DWT (18,000 TEU)
– TCTT
VNTCT
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Container
160,000 DWT (15,000 TEU)
– TCIT
VNTCI
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Container
160,000 DWT (14,000 TEU)
– SSIT
VNSSI
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Container
200,000 DWT (18,000 TEU)
– Gemalink
VNGLK
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Container
200,000 DWT (24,000 TEU)
Cảng SITV
VNSIT
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Hàng rời, hàng lỏng
100,000 DWT
Cảng PTSC
VNPTS
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Hàng rời, dầu khí
80,000 DWT
Cảng Phú Mỹ
VNPMY
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Hàng rời, phân bón
70,000 DWT
Cảng Quốc tế SP-PSA
VNPSA
Phường Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, BR-VT
Container
160,000 DWT (14,000 TEU)
3. Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
Tên cảng
Mã cảng (Port Code)
Địa chỉ
Loại hàng
Kích thước tàu tối đa
Cảng Cần Thơ
VNVCT
P. Tân Phú, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
Container, hàng tổng hợp
20,000 DWT
Cảng Mỹ Thới
VNMTO
TP. Long Xuyên, An Giang
Hàng rời, nông sản
10,000 DWT
Cảng Hậu Giang
VNHGN
KCN Sông Hậu, Hậu Giang
Container, hàng rời
20,000 DWT
Cảng Nam Định Vũ
VNNDV
TP. Cần Thơ
Container
20,000 DWT
Cảng Trà Nóc
VNTNO
Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Hàng tổng hợp
10,000 DWT
Cảng Hoàng Diệu
VNHDC
TP. Cần Thơ
Hàng rời, nông sản
7,000 DWT
4. Khu vực lưu kho (CY/CFS) miền Nam
Tên kho
Mã kho
Địa chỉ
Loại kho
Diện tích (m²)
Cát Lái CFS
VNCLC01
Khu cảng Cát Lái, Q.2, TP.HCM
CFS
25,000
Tân Cảng ICD
VNTCI02
KCN Sóng Thần, Bình Dương
ICD
15,000
Transimex ICD
VNTMX01
Q. Bình Tân, TP.HCM
ICD
10,000
Phước Long ICD
VNPLI01
Q.9, TP.HCM
ICD
12,000
Cái Mép CY
VNCMC01
TX. Phú Mỹ, BR-VT
CY
30,000
Long Bình ICD
VNLBI01
Biên Hòa, Đồng Nai
ICD
20,000
SOTRANS Depot
VNSOD01
KCN Phú Mỹ, BR-VT
Depot
15,000
Tân Cảng Long Thành
VNTLT01
Long Thành, Đồng Nai
CY/Depot
18,000
Cần Thơ CFS
VNCTC01
Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
CFS
7,000
Cụm cảng nước sâu Cái Mép – Thị Vải
IV. Thời gian vận chuyển từ các cảng đến các thị trường chính
Điều kiện CIF (Cost, Insurance, and Freight) - một trong những điều khoản thương mại được sử dụng phổ biến nhất trong Incoterms 2020, đặc biệt trong vận chuyển đường...
Bạn đang sinh sống tại Hàn Quốc và muốn mua hàng trên Taobao nhưng gặp khó khăn trong việc đặt hàng, thanh toán và vận chuyển? Cường Phát Logistics tự...
Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là phương thức quan trọng nhất trong thương mại quốc tế, chiếm hơn 80% khối lượng hàng hóa giao dịch trên toàn cầu....