Tên viết tắt |
Tổ chức |
Thành lập |
Lãnh đạo |
Trụ sở |
A01 |
Cục An ninh đối ngoại(A01) |
21/1/1977 |
Dương Hà |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
A02 |
Cục An ninh nội địa(A02) |
21/1/1977 |
Phạm Ngọc Việt |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
A03 |
Cục An ninh chính trị nội bộ(A03) |
10/5/1958 |
Đặng Ngọc Tuyến |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
A04 |
Cục An ninh kinh tế(A04) |
13/5/1953 |
Nguyễn Đình Thuận |
40 Hàng Bài, P. Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
A05 |
Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao(A05) |
6/8/2018 |
Nguyễn Minh Chính |
Địa chỉ: Số 47 Phạm Văn Đồng, TP - Hà Nội |
A06 |
Cục Kỹ thuật nghiệp vụ(A06) |
1/7/1954 |
Nguyễn Mạnh Trung |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
A08 |
Cục Quản lý xuất nhập cảnh(A08) |
13/5/1953 |
Quách Huy Hoàng |
44 - 46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội |
A09 |
Cục An ninh điều tra(A09) |
31/12/1951 |
Lý Anh Dũng |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
C01 |
Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra(C01) |
31/12/1951 |
Đỗ Văn Hoành |
499 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
C02 |
Cục Cảnh sát hình sự(C02) |
18/4/1946 |
Trần Ngọc Hà |
497 Nguyễn Trãi, Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội |
C03 |
Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (C03) |
24/4/2015 |
Nguyễn Văn Long |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
C04 |
Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy(C04) |
12/3/1997 |
Nguyễn Văn Viện |
Số 499 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
C05 |
Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường(C05) |
29/11/2006 |
Trần Minh Lệ |
Số 499 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
C06 |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội(C06) |
19/8/1945 |
Tô Văn Huệ |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
C07 |
Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ(C07) |
4/10/1961 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Số 2A, Đinh Lễ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
C08 |
Cục Cảnh sát giao thông (C08) |
21/2/1946 |
Nguyễn Văn Trung |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
C10 |
Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng(C10) |
20/7/1962 |
Hồ Thanh Đình |
số 17, ngõ 175, ĐịnhCông, Hoàng Mai, Hà Nội |
C11 |
Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng(C11) |
10/6/2015 |
Lê Minh Hùng |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H10 |
Cục Hậu cần(H10) |
21/1/1977 |
Lê Văn Hải[32] |
Số 80 Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội |
V01 |
Văn phòng Bộ Công an(V01) |
18/4/1946 |
Tô Ân Xô |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
V02 |
Cục Đối ngoại(V02) |
17/9/2014 |
Nguyễn Thanh Sơn |
66, Thợ Nhuộm, P. Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội. |
V03 |
Cục Pháp chế và cải cách hành chính tư pháp(V03) |
25/3/2014 |
Vũ Huy Khánh |
44 Yết Kiêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội |
V05 |
Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc(V05) |
16/6/1967 |
Nguyễn Thanh Trang |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
V06 |
Cục Hồ sơ nghiệp vụ(V06) |
27/3/1957 |
Ngô Thị Hoàng Yến |
54 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
X01 |
Cục Tổ chức Cán bộ(X01) |
23/10/1957 |
Hoàng Đức Lừng |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
X02 |
Cục Đào tạo(X02) |
6/1/1974 |
Đỗ Anh Tuấn |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
X03 |
Cục Công tác đảng và công tác chính trị(X03) |
6/8/2018 |
Nguyễn Ngọc Toàn |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
X05 |
Thanh tra Bộ Công an(X05) |
28/5/1967 |
Trần Đức Tuấn |
Số 3 phố Nguyễn Thượng Hiền, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
X06 |
Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương |
|
Lê Minh Hà |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
V04 |
Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an |
6/8/2018 |
Đỗ Lê Chi |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
X04 |
Cục Truyền thông Công an nhân dân |
6/8/2018 |
Mai Văn Hà |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H01 |
Cục Kế hoạch và Tài chính |
6/8/2018 |
Trịnh Ngọc Bảo Duy |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
B05 |
Cục Tình báo kinh tế, khoa học, kỹ thuật |
21/2/1946 |
|
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
B01 |
Cục Xử lý tin và hỗ trợ tình báo |
21/2/1946 |
Phạm Bình |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
B02 |
Cục Tình báo Châu Á |
21/2/1946 |
Đặng Hùng Thanh |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
B03 |
Cục Tình báo Mỹ Âu Phi |
21/2/1946 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H05 |
Cục Công nghệ thông tin |
18/4/1946 |
Dương Văn Tính |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H06 |
Cục Y tế |
21/1/1977 |
Phạm Thị Lan Anh |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
A07 |
Cục Ngoại tuyến |
8/1/2009 |
Đoàn Hùng Sơn |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H02 |
Cục Quản lý xây dựng và doanh trại |
21/1/1977 |
Lê Văn Long |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H03 |
Cục Trang bị và kho vận |
13/5/1953 |
Bùi Thiện Dũng |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H04 |
Cục Viễn thông và cơ yếu |
24/9/1945 |
Nguyễn Thế Bình |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |
H08 |
Cục Công nghiệp an ninh |
10/4/2015 |
Nguyễn Khắc Cường |
Số 47 đường Phạm Văn Đồng,quận Cầu Giấy,Hà Nội |